List of Vietnamese films
This list is incomplete; you can help by . (August 2008) |
A list of films (phim điện ảnh) produced in Vietnam.
1920s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1923 | ||||||
Kim Vân Kiều | Silent Feature | |||||
1924 | ||||||
Một đồng kẽm tậu được ngựa (A Penny for a Horse) | Silent Feature | |||||
1925 | ||||||
Toufou | Léon Chang | |||||
1927 | ||||||
The legend of madam De | Georges Specht |
1930s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1937 | ||||||
Trọn với tình (True to Love) | ||||||
Cánh đồng ma (The Ghost Field) | Made in Hong Kong with Vietnamese actors and dialogue | |||||
1938 | ||||||
Trận phong ba (The Storm) | Made in Hong Kong with Vietnamese actors and dialogue | |||||
Late 1930s | ||||||
Khúc khải hoàn (The Song of Triumph) | ||||||
Toét sợ ma (Toét Is Scared of Ghosts) | ||||||
Một buổi chiều trên sông Cửu Long (An Evening on the Mekong River) | ||||||
Thầy Pháp râu đỏ (The Red-Bearded Sorcerer) |
1940s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1948 | ||||||
Trận Mộc Hóa (Moc Hoa Battle) | Documentary |
1950s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1950 | ||||||
Trận Đông Khê (Dong Khe Battle) | Documentary | |||||
1952 | ||||||
Chiến thắng Tây Bắc (Northwest Victory) | Documentary | |||||
1953 | ||||||
Việt Nam trên đường thắng lợi (Việt Nam on the Road to Victory) | Documentary | |||||
1954 | ||||||
Điện Biên Phủ (Dien Bien Phu) | Documentary | |||||
1956 | ||||||
(We Want To Live) | , Manuel Conde | Lê Quỳnh, Mai Trâm, Nguyễn Long Cương, Nguyễn Đức Tạo | Feature Film | Produced in South Vietnam and were screened to the public for free circa 1956 | ||
1958 | ||||||
The Quiet American | Joseph L. Mankiewicz | Audie Murphy, Michael Redgrave, Giorgia Moll | English Feature Film | This was the first American feature film shot in Vietnam and was considered by some to be an American propaganda film | ||
1959 | ||||||
Chung một giòng sông (Together on the Same River) | Nguyễn Hồng Nghị | Feature Film | The first feature film produced in the Democratic Republic of Vietnam (North Vietnam) after Vietnam was split into two countries in 1954 | |||
Nước về Bắc Hưng Hải (Water Returns to Bac Hung Hai) | Documentary | Winner of the Golden Award at the 1959 Moscow Film Festival |
1960s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1960 | ||||||
Đáng đời Thằng Cáo (A Just Punishment for the Fox) | Animation | |||||
1962 | ||||||
Con chim vành khuyên (The Fledgling) | Nguyễn Văn Thông, Trần Vũ | Tố Uyên, Thúy Vinh, Tư Bửu, Ngọc Lan | ||||
1963 | ||||||
Chị Tư Hậu (Sister Tu Hau) | Phạm Kỳ Nam | Trà Giang | Feature Film | Winner of the Silver Award at the 1963 Moscow Film Festival | ||
1964 | ||||||
A Yank in Viet-Nam (Year of the Tiger) | Marshall Thompson | Marshall Thompson, Kiều Chinh, Mario Barri, Enrique Magalona | English Feature Film | It was filmed entirely in South Vietnam during the Vietnam War | ||
1965 | ||||||
(The Sky, The Earth) | Joris Ivens | Documentary Short | The 27-minute documentary attempted to make a film that joins together North and South Vietnam, showing multiple perspectives | |||
1966 | ||||||
Nguyễn Văn Trỗi (The Nguyen Van Troi Story) | , Lý Thái Bảo | Quang Tùng, Thu Hiền, Phi Nga, Tuệ Minh | Docudrama | |||
Nổi gió (Rising Storm) | Huy Thành | Thụy Vân, Thế Anh, Văn Hòa, | Feature Film | |||
1967 | ||||||
Du kích Củ Chi (Củ Chi Guerillas) | Documentary | |||||
1969 | ||||||
Đường ra phía trước (The Road to the Front) | Docudrama |
1970s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1970 | ||||||
Lũy thép Vĩnh Linh (Vinh Linh Steel Rampart) | Documentary | |||||
Nàng (She) | Lê Mộng Hoàng | Thẩm Thúy Hằng, La Thoại Tân, Xuân Dung, , | Feature Film | |||
1971 | ||||||
(Land of Sorrows) | Hà Thúc Can | Trịnh Công Sơn, , Sơn Nam, Kiên Giang, | Feature Film | Trịnh Công Sơn (1939-2001), Vietnamese anti-war songwriter and posthumous recipient of the 2004 World Peace Music Awards, starred in this full-length dramatic feature film | ||
Đường về quê mẹ (Road Back to the Motherland) | Trúc Quỳnh, , Thế Anh | Feature Film | ||||
Như hạt mưa sa (Like the Falling Raindrops) | Bùi Sơn Duân | Thẩm Thúy Hằng, , , Cao Huỳnh, Đoàn Châu Mậu | Feature Film | |||
Những người săn thú trên núi Dak-sao (Hunters on Dak-sao Mountain) | Docudrama | |||||
Truyện vợ chồng Anh Lực (The Story of Anh Lực and His Wife) | Feature Film | |||||
1972 | ||||||
(Stormy Love) | Lưu Bạch Ðàn | Kiều Chinh, Ôn Văn Tài, , Kiều Phượng Loan, Thúy Liệu | Feature Film | |||
(Afternoon Sun) | Lý Đức Thư | , , Phương Hồng Ngọc, Tùng Lâm | Feature Film | |||
Người cô đơn (A Lonely Person) | Hoàng Thi Thơ | Vân Hùng, , Thảo Sương, Túy Hoa | Feature Film | |||
(The Faceless Lover) | Hoàng Vinh Lộc | Kiều Chinh, Tâm Phan, Vũ Xuân Thông, Bảo Ân, , | Feature Film | |||
(Like the Midnight Dew) | Nguyễn Văn Qúi, Đình Mưu | , , Vỹ Hiếu, Trọng Uyên | Feature Film | |||
(Love Waves) | Ðinh Xuân Hoà | Thẩm Thúy Hằng, Wen Tao, Thanh Thanh Tâm, Bạch Lan Thanh | Feature Film | |||
1973 | ||||||
(A Silhouette by the Road) | Nguyễn Văn Tường | Kiều Chinh, , Thành Được, Vũ Thành An, | Feature Film | |||
Triệu phú bất đắc dĩ (The Reluctant Millionaire) | Lê Hoàng Hoa | , , Ngọc Tuyết | Comedy | |||
(My School) | Lê Dân | Thanh Lan, Khả Năng, Tùng Lâm, Thanh Hoài, Thanh Việt, Xuân Phát | Feature Film | |||
Tứ quái Sài Gòn (The Four Eccentrics of Saigon) | La Thoại Tân | Thẩm Thúy Hằng, Kim Cương, La Thoại Tân, , Khả Năng, Tùng Lâm | Feature Film | |||
(17th Parallel, Days and Nights) | Trà Giang, , Ðoàn Dũng | Feature Film | 8th Moscow International Film Festival for Best Actress 1973 | |||
1974 | ||||||
(5 Comedian Kings Return to the Village) | Lê Dân, Lê Hoàng Hoa, Lê Mộng Hoàng, Quốc Hưng, Thân Trọng Kỳ | Thành Được, La Thoại Tân, , Thẩm Thúy Hằng, | Comedy | The film was released during the Lunar New Year in February 1974 in South Vietnam with Chinese, English and French subtitles | ||
1975 | ||||||
Dưới hai màu áo (Under Two Shirt Colors) | Hoàng Dũng | Kim Cương, Ngọc Đức, Túy Hoa, Phương Khanh, Ngọc Đan Thanh | Feature Film | |||
Em bé Hà Nội (Child from Hanoi) | Feature Film | Entered into the 9th Moscow International Film Festival | ||||
Giỡn mặt tử thần (Flirting with the Grim Reaper) | Đỗ Tiến Đức | Thẩm Thúy Hằng, Bảo Ân, Ngọc Đức, Hoàng Mai | Horror | The film was never screened in theaters as it was completed in 1975 shortly before the fall of South Vietnam | ||
Sao tháng tám (The August Star) | Trần Đắc | Thanh Tú, Đức Hoàn, Dũng Nhi, Trần Phương | Feature Film | |||
1977 | ||||||
(The Lesson that Serenades Life) | Huế Châu | Hoa Vân, Dâu Ngọc, Hiền Thu | ||||
(The Storm Rides) | Trần Vũ | Vũ Ðình Thân, Vũ Thanh Quý, Trịnh Thịnh, Mai Châu | ||||
Mối tình đầu (First Love) | Thế Anh, Trà Giang, Như Quỳnh, Hồng Liên | |||||
Lá sầu riêng (The Durian Leaf) | Hoàng Dũng, Bội Ngọc | Kim Cương, Văn Hùng, Ngọc Đức, Anh Thu, Ngọc Đan Thanh | ||||
1978 | ||||||
(Chom and Sa) | Phạm Kỳ Nam | Vũ Vân Dung, Nguyễn Kiên Cường, Lê Vân, Nguyễn Ðăng Khoa | Feature Film | Winner of the Silver Elephant - 1st International Children Film Festival - Mumbai, India | ||
Mùa gió chướng (Season of the Whirlwind) | Feature Film | |||||
1979 | ||||||
Cánh đồng hoang (The Abandoned Field: Free Fire Zone) | Nguyễn Hồng Sến | Winner of the Golden Prize at the 12th Moscow International Film Festival | ||||
Tự thú trường bình minh | Phạm Kỳ Nam | Lê Vân, Thế Anh, Trần Tiến, Văn Hòa, Trịnh Thịnh | Feature Film |
1980s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1984 | |||||||||
Bao giờ cho đến tháng mười (When The Tenth Month Comes) | Đặng Nhật Minh | Lê Vân, Nguyễn Hữu Mười, Nguyễn Minh Vượng, Lại Phú Cường, Trịnh Phong | Feature Film | ||||||
(The Flock of Birds Return) | |||||||||
1985 | |||||||||
Biệt Ðộng Sài Gòn (Saigon Commandos) | Long Vân | Quang Thái, Hà Xuyên, Thanh Loan, Thương Tín, Thúy An, Bùi Cường | Feature Film | ||||||
1986 | |||||||||
1987 | |||||||||
(Girl on the River) | |||||||||
Lê Văn Duy | Thanh Lan, Bắc Sơn, Lê Cung Bắc, Thế Anh Xem | Feature Film |
1990s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | ||||||
1991 | ||||||
1992 | ||||||
L'Amant (The Lover) | Jean-Jacques Annaud | Tony Leung Ka Fai Jane March |
nominated for the 1992 Academy Award for Best Cinematography won the Motion Picture Sound Editors's 1993 Golden Reel award for "Best Sound Editing — Foreign Feature" 1993 César Award for Best Music Written for a Film | |||
1993 | ||||||
Mùi đu đủ xanh (The Scent of Green Papaya) | Trần Anh Hùng | Official Vietnamese entry for the 66th Academy Awards, nominated for top 5, won at Cannes | ||||
1995 | ||||||
(Cyclo) | Trần Anh Hùng | |||||
1996 | ||||||
Gone, Gone Forever Gone | Hồ Quang Minh | |||||
1998 | ||||||
(The Long Journey) | ||||||
1999 | ||||||
Chung cu | Việt Linh | Entered into the 21st Moscow International Film Festival | ||||
(Sandy Lives) | Nguyen Thanh Van | |||||
(Three Seasons) | Tony Bùi | American coproduction, Official Vietnamese entry for the 72nd Academy Awards, entered into Berlin |
2000s[]
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | ||||||
(Wharf of Widows) | Lưu Trọng Ninh | Thúy Hà, Lưu Trọng Ninh, Như Quỳnh, Minh Châu | Feature Film | |||
(Breathe In, Breathe Out) | ||||||
(The Golden Key) | ||||||
(Cuộc xe đêm) | ||||||
Mùa hè chiều thẳng đứng (The Vertical Ray of the Sun) | Trần Anh Hùng | Trần Nữ Yến Khê, Nguyễn Như Quỳnh, Lê Khanh, Ngô Quang Hải | Feature Film | Screened at the 2000 Cannes Film Festival | ||
2003 | ||||||
(First Morning) | Victor Vũ | Feature Film | ||||
2004 | ||||||
(Spirits) | Victor Vũ | , , , | Horror | |||
Ngày giỗ (The Anniversary) | Don Dương, Ngô Thái Uyên, Jayvee Hiep Mai, Ngọc Lâm | Short Documentary | ||||
The Beautiful Country | Hans Petter Molano | Nick Nolte, Tim Roth, Bai Ling, Temuera Morrison, Damien Nguyễn | Feature Film | Set in 1990 | ||
Khi đàn ông có bầu (When Men Get Pregnant) | Phạm Hoàng Nam | Nguyễn Phi Hùng, Kim Thư, Việt Anh, Hồng Nga, Bảo Quốc | Comedy | |||
Mùa len trâu (The Buffalo Boy) | Antony Bert, Lê Thế Lữ, Nguyễn Thị Kiều Trinh, Nguyễn Hữu Thanh | Feature Film | Official Vietnamese entry for the 78th Academy Awards | |||
Nữ tướng cướp | Crime-drama | |||||
2005 | ||||||
Saigon Love Story | ||||||
2006 | ||||||
(Truong Ba's Soul, Butcher's Body) | Johnny Trí Nguyễn, Phước Sang | Comedy | ||||
(The White Silk Dress) | Lưu Huỳnh | , , Hà Kiều Anh, Thủy Hương | Official Vietnamese entry for the 80th Academy Awards | |||
2007 | ||||||
Bolinao 52 | Ðức H. Nguyễn | Documentary | ||||
(Journey from the Fall) | , Diểm Liên, , | Feature Film | Screened at the 2006 Sundance Film Festival | |||
Anh Thu | Horror | This is the first horror film produced in Vietnam after the Fall of Saigon (with the collaboration of Korean producers), and is the first film to be rated with an under-16 ban | ||||
Animation | ||||||
Oh, Saigon | Documentary | |||||
Cú và chim se sẻ (Owl and the Sparrow) | Stephane Gauger | , , | Feature Film | |||
Saigon Eclipse | Othello Khanh | Johnny Trí Nguyễn, Dustin Nguyễn, | Drama | Two versions: A Vietnamese and an English version were produced (Not dubbed) | ||
Nguyễn Khánh | Huỳnh Thi, Monalisa Nguyễn, | Horror, Thriller | ||||
(The Rebel) | Charlie Nguyen | Johnny Tri Nguyen, Veronica Ngo, Dustin Nguyen | Martial arts film | |||
2008 | ||||||
(Kiss of Death) | Johnny Trí Nguyễn, Thanh Hằng, Hoài Linh, Thành Lộc, Phương Thanh | Comedy | ||||
2009 | ||||||
(Saving Death) | Minh Hằng, Chí Thiện, Saetti Baggio, Đông Nhi | Comedy | ||||
(14 Days) | Thái Hòa, Ngọc Lan, Trịnh Hội, Bình Minh, Ngọc Quyên | Romantic Comedy | ||||
(Passport to Love) | Victor Vũ | Bình Minh, , , [1] | ||||
(Beautiful Every Centimeter) | , | Romantic Comedy | ||||
Chơi vơi (Adrift) | Linh Dan Pham, , Johnny Trí Nguyễn | |||||
(The Legend is Alive) | Lưu Huỳnh | Dustin Nguyễn | Martial Arts Action | |||
(Clash) | Johnny Trí Nguyễn, Ngô Thanh Vân | Martial Arts Action |
2010s[]
English title | Vietnamese title | Director | Cast | Genre | Notes | |
---|---|---|---|---|---|---|
2010 | ||||||
Fool for Love | Để mai tính | Charlie Nguyễn | Dustin Nguyễn, , Thái Hòa | Romantic Comedy | ||
The Floating Lives | Cánh đồng bất tận | Dustin Nguyễn, , | Drama | |||
Công chúa teen và ngũ hổ tướng | Bảo Thy, Hoài Linh, Chí Tài, Tấn Bèo, Hiếu Hiền, Manh Trang | Romantic Teen Comedy | ||||
Khi yêu đừng quay đầu lại | Nguyễn Võ Nghiêm Minh | , , , | Thriller, Suspense | |||
The Musician at the Dragon Citadel | Long-thành cầm-giả ca | , , | Drama | Winner of the 201 Golden Kite Prize | ||
Chạm | Porter Lynn, , , , | Drama |
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2011 | ||||||
(Battle of the Brides) | Victor Vũ | , | Romantic Comedy | |||
(Ghost School) | Hoài Linh, , Wanbi Tuấn Anh, , | Horror | ||||
Saigon Electric | Stephane Gauger | , , | Teen Romance | |||
(Eliminating Order) | , , | Action Drama | ||||
Charlie Nguyễn | Thái Hòa | Comedy | ||||
2012 | ||||||
(Between Two Worlds) | , Dustin Nguyễn | Horror, Thriller | ||||
Michael Gleissner | Bebe Pham, , Elina Madison, | Drama | ||||
(Pearls of the Far East) | , Kiều Chinh, Lê Thái Hòa, Huy Khánh, | Drama, Romance | ||||
Dành cho tháng 6 (Reserved for June) | Huu-Tuan Nguyễn | Sport, Romance | ||||
In the Name of Love | Lưu Huỳnh | |||||
2013 | ||||||
(The Lady Assassin) | Thanh Hằng, | Martial Arts Action | ||||
(Once Upon a Time in Vietnam) | Dustin Nguyễn | Dustin Nguyễn, Roger Yuan, , | Martial Arts Action, Fantasy | |||
(The Race) | , | Action, Thriller | ||||
2014 | ||||||
(I Will Return Next Year) | Hoài Linh, Việt Anh, Thanh Trúc | , Quy Binh, ,Comedy | ||||
Hollow | , , , , , Kiều Chinh, , , Nhung Kate, Suboi, | Horror, Drama | ||||
Let Hoi Decide | Charlie Nguyễn | Romantic Comedy | [2] | |||
2015 | ||||||
Big Father, Small Father and Other Stories | Do Thi Hai Yen | |||||
Jackpot | Dustin Nguyễn | |||||
2016 | ||||||
Tracer | , Trung Ly | Trương Ngọc Ánh, Thiên Nguyễn, , Cường Seven, Lamou Vissay, Hiếu Nguyễn, Vinh Thủy, Marcus G. | ||||
Sweet 20 | Phan Gia Nhat Linh | Miu Lê, Hua Vi Vân, Ngô Kiên Huy | Comedy | [3] | ||
Saigon, I Love You | Romantic comedy | [4] | ||||
Father and Son | Arthouse | [4] | ||||
Teen romance | [5] | |||||
Sut | Sport drama | [5] |
See also[]
References[]
- ^ [Source https://www.imdb.com/title/tt1260565/]
- ^ Noh, Jean (February 19, 2016). "'Sweet 20' breaks Vietnamese box office record". Screen Daily. Retrieved February 20, 2016.
- ^ Noh, Jean (February 19, 2016). "'Sweet 20' breaks Vietnamese box office record". Screen Daily. Retrieved February 20, 2016.
- ^ a b Nguyen, An (10 April 2017). "'Saigon, I Love You' cleans up Vietnamese Oscars". VN Express. Retrieved 5 August 2017.
- ^ a b "'Saigon, I Love You' wins top prize at Vietnam's Golden Kite Awards". Tuoi Tre News. 10 April 2017. Retrieved 5 August 2017.
External links[]
- Vietnamese film at the Internet Movie Database
Categories:
- Lists of films by country of production
- Vietnamese films
- Lists of mass media in Vietnam
- Lists of Vietnamese films