List of emperors of the Trần dynasty

From Wikipedia, the free encyclopedia

The Trần dynasty (1225–1440), found by Trần clan, was an imperial dynasty of Đại Việt that succeeded the Lý dynasty (1009–1225) and preceded the Hồ dynasty (1400–07). The first emperor of the dynasty was Trần Thái Tông (1218–77) and Trần Dynasty ended with the usurpation of throne from Trần Thiếu Đế (1396–?) by Hồ Quý Ly, the emperor's maternal grandfather.

Below is a complete list of emperors of the Trần dynasty, including their temple names, given names, and era names, each name is presented in Vietnamese alphabet and attached with its Hán tự (Chinese characters), posthumous names, which were usually very long and rarely used when referring to the sovereign, are presented in last column. Besides emperors, Đại Việt under Trần dynasty was often co-ruled by who already ceded his throne in name but still reigned until his decease or complete retirement.

Emperors[]

Trần dynasty[]

Temple names
(Miếu hiệu)
Birth names
(Tên húy)
Birth-Death Period of reigns Era names
(Niên hiệu)
Posthumous names
(Thụy hiệu)
Ref.
Thái Tổ
(太祖)
Trần Thừa
(陳承)
1184–1234 1226–1234 Khai Vận Lập Cực Hoằng Nhân Ứng Đạo Thuần Chân Chí Đức Thần Vũ Thánh Văn Thùy Dụ Chí Hiếu Hoàng Đế
(開運立極弘仁應道純真至德神武聖文垂裕至孝皇帝)
Thái Tông
(太宗)
Trần Cảnh
(陳煚)
1218–1277 1226–1258 Kiến Trung (建中, 1226–1232)
Thiên Ứng Chính Bình (天應政平, 1232–1251)
Nguyên Phong (元豐, 1251–1258)
Thống thiên ngự cực long công mậu đức hiển hòa hựu thuận thần văn thánh vũ nguyên hiếu hoàng đế
(統天御極隆功茂德顯和佑順神文聖武元孝皇帝)
[1]
Thánh Tông
(聖宗)
Trần Hoảng
(陳晃)
1240–1290 1258–1278 Thiệu Long (紹隆, 1258–1272)
Bảo Phù (寶符, 1273–1278)
Huyền công thịnh đức nhân minh văn vũ tuyên hiếu hoàng đế
(玄功盛德仁明文武宣孝皇帝)
[2]
Nhân Tông
(仁宗)
Trần Khâm
(陳昑)
1258–1308 1278–1293 Thiệu Bảo (紹寶, 1278–1285)
Trùng Hưng (重興, 1285–1293)
Pháp thiên sùng đạo ứng thế hoa dân long từ hiển huệ thánh văn thần vũ nguyên minh duệ hiếu hoàng đế
(法天崇道應世化民隆慈顯惠聖文神武元明睿孝皇帝)
[3]
Anh Tông
(英宗)
Trần Thuyên
(陳烇)
1276–1320 1293–1314 Hưng Long (興隆, 1293–1314) Hiển văn duệ vũ khâm minh nhân hiếu hoàng đế
(顯文睿武欽明仁孝皇帝)
[4]
Minh Tông
(明宗)
Trần Mạnh
(陳奣)
1300–1357 1314–1329 Đại Khánh (大慶, 1314–1323)
Khai Thái (開泰, 1324–1329)
Chương nghiêu văn triết hoàng đế
(章堯文哲皇帝)
[5]
Hiến Tông
(憲宗)
Trần Vượng
(陳旺)
1319–1341 1329–1341 Khai Hựu (開佑, 1329–1341) [6]
Dụ Tông
(裕宗)
Trần Hạo
(陳暭)
1336–1369 1341–1369 Thiệu Phong (紹豐, 1341–1357)
Đại Trị (大治, 1358–1369)
[7]
Dương Nhật Lễ[A]
(楊日禮)
?–1370 1369–1370 Đại Định (大定, 1369–1370) [8]
Nghệ Tông
(藝宗)
Trần Phủ
(陳暊)
1321–1394 1370–1372 Thiệu Khánh (紹慶, 1370–1372) Quang nghiêu anh triết hoàng đế
(光堯英哲皇帝)
[9]
Duệ Tông
(睿宗)
Trần Kính
(陳曔)
1337–1377 1373–1377 Long Khánh (隆慶, 1373–1377) [10]
Trần Hiện[B]
(陳晛)
1361–1388 1377–1388 Xương Phù (昌符, 1377–1388) [11]
Thuận Tông[C]
(順宗)
Trần Ngung
(陳顒)
1378–1399 1388–1398 Quang Thái (光泰, 1388–1398) [12]
Trần An[D][E]
(陳
WIKI