Vietnamese Chess Championship

From Wikipedia, the free encyclopedia

The Vietnamese Chess Championship has been held annually since 1980 by the Vietnam Chess Federation (Vietnamese: Liên đoàn Cờ Việt Nam), which joined FIDE in 1988.[1] The federation has also organized an annual Vietnamese Women's Chess Championship since 1983.[2]

National championship winners[]

Year Champion Women's Champion
1980[3][4]
1981[4]
1982[4]
1983 Đặng Tất Thắng[4] [2]
1984[4] Đặng Tất Thắng
1985[4] Đặng Vũ Dũng Lê Thị Phương Ngọc
1986[4] Từ Hoàng Thông
1987 Từ Hoàng Thông[5] [6]
1988 Ngô Huyền Châu
1990 Hồ Văn Huỳnh Phạm Ngọc Thanh[6]
1991 Từ Hoàng Thông[5] Khương Thị Hồng Nhung
1992 Đào Thiên Hải[7]
1993 Nguyễn Anh Dũng[8]
1994 [9]
1995 Nguyễn Anh Dũng[8]
1996
1997 Nguyễn Anh Dũng[8] Nguyễn Thị Thuận Hóa
1998 Từ Hoàng Thông[5] Lê Kiều Thiên Kim[10]
1999 Đào Thiên Hải[7] [11]
2000 Từ Hoàng Thông[5][12] [13]
2001[14] Đào Thiên Hải Nguyễn Thị Thanh An
2002[15] Đào Thiên Hải[7] Lê Kiều Thiên Kim
2003[16]  [Wikidata][17] Nguyễn Thị Thanh An
2004[18] Đào Thiên Hải[12] Hoàng Xuân Thanh Khiết
2005[19] Nguyễn Anh Dũng[12] Nguyễn Thị Thanh An
2006[20] Nguyễn Anh Dũng[12] Lê Kiều Thiên Kim
2007[21] Lê Quang Liêm[12] Lê Kiều Thiên Kim
2008[22] Nguyễn Văn Huy Phạm Lê Thảo Nguyên
2009[23] Bùi Vinh[12] Lê Thanh Tú
2010[24] Lê Quang Liêm[12] Hoàng Thị Bảo Trâm
2011[25] Đào Thiên Hải[12] Nguyễn Thị Mai Hưng
2012[26] Nguyễn Đức Hòa Phạm Lê Thảo Nguyên
2013[27] Nguyễn Đức Hòa Nguyễn Thị Mai Hưng
2014[28] Nguyễn Đức Hòa
2015[29] Nguyễn Văn Huy Hoàng Thị Bảo Trâm
2016[30] Nguyễn Anh Khôi Hoàng Thị Bảo Trâm
2017[31] Trần Tuấn Minh Hoàng Thị Bảo Trâm
2018[32] Trần Tuấn Minh Hoàng Thị Bảo Trâm
2019 Nguyễn Anh Khôi Phạm Lê Thảo Nguyên
2020[33] Lê Tuấn Minh

References[]

  1. ^ "10 cao thủ làm rạng rỡ cờ vua Việt Nam trong bảng xếp hạng của FIDE tháng 2/2016". Vietnamchess. 12 October 2015. Retrieved 30 September 2016.
  2. ^ a b Lưu Đức Hải (6 March 2014). "Những người phụ nữ đầu tiên của ngành Xây dựng trong lịch sử cờ vua Việt Nam". Báo Xây dựng. Retrieved 5 December 2020.
  3. ^ "Ông Lưu Đức Hải đoạt HCĐ Giải Vô địch cờ Vua không chuyên châu Á lần thứ 6". Vietnamchess. 7 February 2016. Retrieved 30 September 2016.
  4. ^ a b c d e f g "Các giải vô địch quốc gia cờ vua". 8 June 2011. Archived from the original on 3 October 2016. Retrieved 30 September 2016.
  5. ^ a b c d "GM Tu Hoang Thong clinches gold at Australia chess champs". 10 January 2014. Retrieved 30 September 2016.
  6. ^ a b Nguyễn Chiến (21 October 2013). "Chuyện về gia đình hơn nửa thế kỷ gắn bó với môn cờ". Báo Quảng Ninh. Retrieved 5 December 2020.
  7. ^ a b c "Thiên Hải, Thiên Kim vô địch giải cờ vua toàn quốc". 8 April 2002. Retrieved 30 September 2016.
  8. ^ a b c "Các đại kiện tướng quốc tế Cờ Vua của Việt Nam". 1 September 2015. Retrieved 30 September 2016.
  9. ^ "C. Cờ vua". Địa chí Đồng Nai. 2001. Retrieved 5 December 2020.
  10. ^ Bích Hà (5 August 2003). "Lê Kiều Thiên Kim ước mơ thành đại kiện tướng quốc tế". VnExpress. Retrieved 5 December 2020.
  11. ^ "Sao thể thao ngày ấy - Kỳ 93: Kiện tướng đảm đang". VnExpress. 17 April 2006. Retrieved 5 December 2020.
  12. ^ a b c d e f g h "Organizations: Vietnam". E-ChessPedia. Chess Network Company. 17 February 2012. Retrieved 30 September 2016.
  13. ^ Đình Tuyển (14 May 2013). "Sao thể thao ngày ấy - Kỳ 93: Kiện tướng đảm đang". Thanh Niên. Retrieved 5 December 2020.
  14. ^ "GIẢI VÔ ÐỊCH CỜ VUA HẠNG NHẤT QUỐC GIA NĂM 2001" [NATIONAL CHESS CHAMPIONSHIP 2001]. Vietnamchess (in Vietnamese). Retrieved 5 December 2020.
  15. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2002". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  16. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2003". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  17. ^ "Bùi Vinh lật đổ ngôi vô địch cờ vua của Đào Thiên Hải". VnExpress. 2 April 2003. Retrieved 9 October 2020.
  18. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2004". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  19. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2005". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  20. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2006". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  21. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2007". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  22. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2008". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  23. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất toàn quốc 2009". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  24. ^ "Giải vô địch cờ vua hạng nhất quốc gia năm 2010". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  25. ^ "Giải vô địch Cờ vua hạng nhất toàn quốc năm 2011". Vietnamchess. Retrieved 5 December 2020.
  26. ^ Hoàng Quỳnh (30 March 2012). "Đức Hòa, Thảo Nguyên vô địch cờ vua". Thanh Niên. Retrieved 5 December 2020.
  27. ^ "Giải vô địch Cờ vua hạng nhất quốc gia năm 2013". Vietnamchess. Retrieved 30 September 2016.
  28. ^ "Đức Hòa, Như Ý vô địch Giải cờ vua hạng nhất quốc gia 2014". Tin tức. 2 April 2014. Retrieved 30 September 2016.
  29. ^ Hoàng Anh (25 April 2015). "Nguyễn Văn Huy, Hoàng Thị Bảo Trâm giành chức vô địch". Thể thao Việt Nam. Retrieved 5 December 2020.
  30. ^ "Kỳ thủ 14 tuổi Nguyễn Anh Khôi vô địch cờ vua hạng nhất toàn quốc 2016". Nhân Dân. 3 May 2016. Retrieved 5 December 2020.
  31. ^ "Giải vô địch cờ Vua toàn quốc năm 2017 - Tranh cúp LienVietPostBank - Trần Tuấn Minh giành cú đúp". Vietnamchess (in Vietnamese). Retrieved 5 December 2020.
  32. ^ "Tran Tuan Minh and Hoang Thi Bao Tram are the winners at the Vietnam Individual Championships 2018". Chessdom. 3 May 2018. Retrieved 5 December 2020.
  33. ^ "National Chess Championship crowns new winners". Việt Nam News. 12 October 2020. Retrieved 5 December 2020.
Retrieved from ""