Vietnamese Golden Ball
Vietnamese Golden Ball (Vietnamese: Quả bóng vàng Việt Nam) also referred to as Vietnamese Footballer of the Year, is an annual association football award for the best performances of Vietnamese footballer over the previous year. Presented since 1995 by . The first winner was striker Le Huynh Duc. Since 2001, It also awards Young Player of the Year, Best Woman Player of the year and Best Foreign Player of the year. The current holder of the award, as selected in 2019, is Hanoi's midfielder Đỗ Hùng Dũng.
Best Man Player of the year[]
Wins by player[]
Player | 1st | 2nd | 3rd |
---|---|---|---|
Phạm Thành Lương | 4 (2009, 2011, 2014, 2016) | 1 (2010) | — |
Lê Huỳnh Đức | 3 (1995, 1997, 2002) | 3 (1998, 1999, 2000) | — |
Lê Công Vinh | 3 (2004, 2006, 2007) | 1 (2005) | 3 (2008, 2014, 2015) |
Nguyễn Hồng Sơn | 2 (1998, 2000) | — | 2 (1996, 1999) |
Nguyễn Minh Phương | 1 (2010) | 2 (2006, 2007) | 1 (2012) |
Nguyễn Anh Đức | 1 (2015) | 2 (2017, 2018) | — |
Trần Công Minh | 1 (1999) | 1 (1996) | 2 (1997,1998) |
Phan Văn Tài Em | 1 (2005) | 1 (2003) | 1 (2004) |
Nguyễn Quang Hải | 1 (2018) | 1 (2019) | 1 (2017) |
1 (1996) | — | — | |
Võ Văn Hạnh | 1 (2001) | — | — |
Phạm Văn Quyến | 1 (2003) | — | — |
Dương Hồng Sơn | 1 (2008) | — | — |
Huỳnh Quốc Anh | 1 (2012) | — | — |
Đinh Thanh Trung | 1 (2017) | — | — |
Đỗ Hùng Dũng | 1 (2019) | — | — |
Nguyễn Văn Quyết | 1 (2020) | 2 (2014, 2015) | — |
Nguyễn Vũ Phong | — | 1 (2009) | 2 (2007, 2010) |
Lê Tấn Tài | — | 1 (2012) | 2 (2005, 2006) |
Nguyễn Hữu Thắng | — | 1 (1997) | 1 (2003) |
Nguyễn Trọng Hoàng | — | 1 (2011) | 1 (2019) |
— | 1 (2001) | 1 (2000) | |
Thạch Bảo Khanh | — | 1 (2004) | — |
— | 1 (1995) | — | |
Trần Minh Quang | — | 1 (2002) | — |
Vũ Như Thành | — | 1 (2008) | — |
Lương Xuân Trường | — | 1 (2016) | — |
Bùi Tiến Dũng | — | 1 (2020) | — |
— | — | 1 (1995) | |
— | — | 1 (2002) | |
Bùi Tấn Trường | — | — | 1 (2009) |
Huỳnh Kesley Alves | — | — | 1 (2011) |
Vũ Minh Tuấn | — | — | 1 (2016) |
Phan Văn Đức | — | — | 1 (2018) |
Quế Ngọc Hải | — | — | 1 (2020) |
Wins by club[]
Club | Players | Total |
---|---|---|
Hà Nội F.C | 5 | 6 |
Sông Lam Nghệ An | 3 | 5 |
Hồ Chí Minh City Police | 1 | 3 |
Long An F.C | 2 | 2 |
Thể Công | 1 | 2 |
Hà Nội ACB | 1 | 2 |
SHB Đà Nẵng | 1 | 1 |
Becamex Bình Dương | 1 | 1 |
Quảng Nam | 1 | 1 |
Đồng Tháp | 1 | 1 |
Hồ Chí Minh City F.C | 1 | 1 |
Best Woman Player of the year[]
Futsal[]
Year | Golden Ball | Silver Ball | Bronze Ball | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | CLUB | Name | CLUB | Name | CLUB | |||
2015 | Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam | ||||||
2016 | Trần Văn Vũ (2) | Thái Sơn Nam | Thái Sơn Nam | Nguyễn Bảo Quân | Thái Sơn Nam | |||
2017 | Thái Sơn Nam | Thái Sơn Nam | Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam | ||||
2018 | Vũ Quốc Hưng | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Thái Sơn Nam | ||||
2019 | Trần Văn Vũ (3) | Thái Sơn Nam | Thái Sơn Nam | Thái Sơn Nam | ||||
2020 | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Sanatech Khánh Hòa |
Young Player of the Year[]
Best Foreign Player of the year[]
Year | Player | Nationality | Club |
---|---|---|---|
2000 | Uganda | Sông Lam Nghệ An | |
2001 | (2) | Uganda | Sông Lam Nghệ An |
2002 | Fabio Santos | Brasil | Gạch Đồng Tâm Long An |
2003 | Kiatisuk Senamuang | Thailand | Hoàng Anh Gia Lai |
2004 | Kiatisuk Senamuang (2) | Thailand | Hoàng Anh Gia Lai |
2005 | Kesley Alves | Brasil | Becamex Bình Dương |
2006 | Brasil | Cảng Sài Gòn | |
2007 | Almeida | Brasil | SHB Đà Nẵng |
2008 | Almeida (2) | Brasil | SHB Đà Nẵng |
2009 | Gaston Merlo | Argentina | SHB Đà Nẵng |
2010 | Samson Kayode | Nigeria | Hà Nội T&T |
2011 | Gaston Merlo (2) | Argentina | SHB Đà Nẵng |
2012 | Gaston Merlo (3) | Argentina | SHB Đà Nẵng |
2014 | Abass Dieng | Senegal | Becamex Bình Dương |
2015 | Abass Dieng (2) | Senegal | Becamex Bình Dương |
2016 | Gaston Merlo (4) | Argentina | SHB Đà Nẵng |
2017 | Claudecir | Brasil | Quảng Nam |
2018 | Oseni Ganiyu Bolaji | Nigeria | Hà Nội F.C |
2019 | Pape Omar Faye | Senegal | Hà Nội F.C |
2020 | Bruno Cantanhede | Brasil | Viettel |
Most favorite players[]
Year | Player | Club |
---|---|---|
2016 | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai |
2017 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai |
2018 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai |
2019 | — |
References[]
- ^ For the only time, a woman receive the award along with the men.
External links[]
Categories:
- Football in Vietnam
- Asian football trophies and awards
- Association football player of the year awards by nationality
- 1995 establishments in Vietnam
- Awards established in 1995
- Vietnamese awards
- Annual events in Vietnam
- V.League 1