Vietnamese era name

From Wikipedia, the free encyclopedia

Vietnamese era names were titles adopted in historical Vietnam for the purpose of year identification and numbering.

Era names originated in 140 BCE in China, during the reign of the Emperor Wu of Han.[1][2] Since the middle of the 6th century CE, independent Vietnamese dynasties started to proclaim their own era names.[2][3][4]

During periods of direct Chinese rule, Chinese era names would gain official use in Vietnam, as was the case for other parts of China.

List of Vietnamese era names[]

The following is a list of era names adopted by independent Vietnamese monarchs.[5] Era names used in Vietnam during the four periods of direct Chinese rule are not included.

Early Lý dynasty[]

Era name Period of use Length of use Remark
Lý Bôn
李賁
(r. 544–548 CE)
Thiên Đức
天德
544–548 CE 5 years Or Đại Đức (大德).

Đinh dynasty[]

Era name Period of use Length of use Remark
Đinh Bộ Lĩnh
丁部領
(r. 968–979 CE)
Thái Bình
太平
970–980 CE 11 years Usage continued by Đinh Toàn upon his ascension to the throne.

Early Lê dynasty[]

Era name Period of use Length of use Remark
Lê Hoàn
黎桓
(r. 980–1005 CE)
Thiên Phúc
天福
980–988 CE 9 years Usage might be from 981 CE to 988 CE, for a total length of 8 years.
Hưng Thống
興統
989–993 CE 5 years
Ứng Thiên
應天
994–1007 CE 14 years Usage continued by Lê Trung Tông and Lê Ngọa Triều Đế upon their ascension to the throne.
Lê Ngọa Triều Đế
黎臥朝帝
(r. 1005–1009 CE)
Cảnh Thụy
景瑞
1008–1009 CE 2 years Usage continued by Lý Thái Tổ upon his ascension to the throne.

Lý dynasty[]

Era name Period of use Length of use Remark
Lý Thái Tổ
李太祖
(r. 1009–1028 CE)
Thuận Thiên
順天
1010–1028 CE 19 years
Lý Thái Tông
李太宗
(r. 1028–1054 CE)
Thiên Thành
天成
1028–1034 CE 7 years
Thông Thụy
通瑞
1034–1039 CE 6 years
Càn Phù Hữu Đạo
乾符有道
1039–1042 CE 4 years
Minh Đạo
明道
1042–1044 CE 3 years
Thiên Cảm Thánh Vũ
天感聖武
1044–1049 CE 6 years
Sùng Hưng Đại Bảo
崇興大寶
1049–1054 CE 6 years
Lý Thánh Tông
李聖宗
(r. 1054–1072 CE)
Long Thụy Thái Bình
龍瑞太平
1054–1058 CE 5 years
Chương Thánh Gia Khánh
彰聖嘉慶
1059–1065 CE 7 years
Long Chương Thiên Tự
龍彰天嗣
1066–1068 CE 3 years
Thiên Huống Bảo Tượng
天貺寶象
1068–1069 CE 2 years
Thần Vũ
神武
1069–1072 CE 4 years
Lý Nhân Tông
李仁宗
(r. 1072–1128 CE)
Thái Ninh
太寧
1072–1076 CE 5 years
Anh Vũ Chiêu Thắng
英武昭勝
1076–1085 CE 10 years
Quảng Hựu
廣祐
1085–1092 CE 8 years
Hội Phong
會豐
1092–1100 CE 9 years
Long Phù
龍符
1101–1109 CE 9 years Or Long Phù Nguyên Hoá (龍符元化).
Hội Tường Đại Khánh
會祥大慶
1110–1119 CE 10 years
Thiên Phù Duệ Vũ
天符睿武
1120–1126 CE 7 years
Thiên Phù Khánh Thọ
天符慶壽
1127 CE 1 year Usage continued by Lý Thần Tông upon his ascension to the throne.
Lý Thần Tông
李神宗
(r. 1127–1138 CE)
Thiên Thuận
天順
1128–1132 CE 5 years Or Đại Thuận (大順).
Thiên Chương Bảo Tự
天彰寶嗣
1133–1138 CE 6 years
Lý Anh Tông
李英宗
(r. 1138–1175 CE)
Thiệu Minh
紹明
1138–1140 CE 3 years
Đại Định
大定
1140–1162 CE 23 years
Chính Long Bảo Ứng
政隆寶應
1163–1174 CE 12 years
Thiên Cảm Chí Bảo
天感至寶
1174–1175 CE 2 years Usage continued by Lý Cao Tông upon his ascension to the throne.
Lý Cao Tông
李高宗
(r. 1175–1210 CE)
Trinh Phù
貞符
1176–1186 CE 11 years
Thiên Tư Gia Thụy
天資嘉瑞
1186–1202 CE 17 years
Thiên Gia Bảo Hựu
天嘉寶祐
1202–1205 CE 4 years Or Thiên Tư Bảo Hựu (天資寶祐).
Trị Bình Long Ứng
治平龍應
1205–1210 CE 6 years Usage continued by Lý Huệ Tông upon his ascension to the throne.
Lý Huệ Tông
李惠宗
(r. 1210–1224 CE)
Kiến Gia
建嘉
1211–1224 CE 14 years
Lý Nguyên Hoàng
李元皇
(r. 1214–1216 CE)
Càn Ninh
乾寧
1214–1216 CE 3 years
Lý Chiêu Hoàng
李昭皇
(r. 1224–1225 CE)
Thiên Chương Hữu Đạo
天彰有道
1224–1225 CE 2 years

Trần dynasty[]

Era name Period of use Length of use Remark
Trần Thái Tông
陳太宗
(r. 1225–1258 CE)
Kiến Trung
建中
1225–1232 CE 8 years
Thiên Ứng Chính Bình
天應政平
1232–1251 CE 20 years
Nguyên Phong
元豐
1251–1258 CE 8 years
Trần Thánh Tông
陳聖宗
(r. 1258–1278 CE)
Thiệu Long
紹隆
1258–1272 CE 15 years
Bảo Phù
寶符
1273–1278 CE 6 years Usage continued by Trần Nhân Tông upon his ascension to the throne.
Trần Nhân Tông
陳仁宗
(r. 1278–1293 CE)
Thiệu Bảo
紹寶
1279–1285 CE 7 years
Trùng Hưng
重興
1285–1293 CE 9 years
Trần Anh Tông
陳英宗
(r. 1293–1314 CE)
Hưng Long
興隆
1293–1314 CE 22 years
Trần Minh Tông
陳明宗
(r. 1314–1329 CE)
Đại Khánh
大慶
1314–1323 CE 10 years
Khai Thái
開泰
1324–1329 CE 6 years
Trần Hiến Tông
陳憲宗
(r. 1329–1341 CE)
Khai Hựu
開祐
1329–1341 CE 13 years
Trần Dụ Tông
陳裕宗
(r. 1341–1369 CE)
Thiệu Phong
紹豐
1341–1357 CE 17 years
Đại Trị
大治
1358–1369 CE 12 years
Dương Nhật Lễ
楊日禮
(r. 1369–1370 CE)
Đại Định
大定
1369–1370 CE 2 years
Trần Nghệ Tông
陳藝宗
(r. 1370–1372 CE)
Thiệu Khánh
紹慶
1370–1372 CE 3 years Usage continued by Trần Duệ Tông upon his ascension to the throne.
Trần Duệ Tông
陳睿宗
(r. 1372–1377 CE)
Long Khánh
隆慶
1373–1377 CE 5 years
Trần Hiện
陳晛
(r. 1377–1388 CE)
Xương Phù
昌符
1377–1388 CE 12 years
Trần Thuận Tông
陳順宗
(r. 1388–1398 CE)
Quang Thái
光泰
1388–1398 CE 11 years
Trần An
WIKI