V.League 2
Organising body | VPF |
---|---|
Founded | 1990 2000 (V.league) | (A2 Class)
Country | Vietnam |
Confederation | AFC |
Number of teams | 14 |
Level on pyramid | 2 |
Promotion to | V.League 1 |
Relegation to | Vietnamese League Two |
Domestic cup(s) | Vietnamese Cup Vietnamese Super Cup |
Current champions | Bình Định (2nd titles) (2020) |
Most championships | Bình Định, Đồng Tháp, Long An, Hồ Chí Minh City (2 titles) |
TV partners | VTVCab (all matches) Onme (all matches) Next Sports (all matches) VPF Media (all matches) Đắk Lắk Television (only home matches of Đắk Lắk) Bình Phước Television (only home matches of Bình Phước) Đồng Tháp Television (only home matches of Đồng Tháp) |
Website | vpf |
Current: 2021 V.League 2 |
V.League 2 or Vietnamese National Football First League, (Vietnamese: Giải Bóng đá Hạng Nhất Quốc Gia Việt Nam), also called LS V.League 2 for sponsorship reasons, is the second tier professional association football league in Vietnam controlled by the Vietnam Professional Football. V.League 2 has 12 teams competing in this season.
Format[]
Initially the V.League 2 comprised 14 clubs. Starting in the 2013 season, only 8 teams will participate in the V.League 2.[1] Over the course of a season, clubs play a two-leg round-robin format over 18 rounds with a total of 90 matches. The club finishing at the bottom of the league table will be relegated to the V.League 2 while the top 2 clubs will be promoted to the 2015 V.League 1 season.[1]
Current clubs[]
Stadiums and locations[]
- Note: Table lists in alphabetical order.
Team | Location | Stadium | Capacity | 2020 Position |
---|---|---|---|---|
An Giang | Long Xuyên | Long Xuyên | 10,000 | 6th |
Bà Rịa | Bà Rịa | 10,000 | 2nd | |
Bình Phước | Đồng Xoài | Bình Phước | 10,000 | 5th |
Cần Thơ Capital | Can Tho (Ninh Kiều) | Cần Thơ | 30,000 | 8th |
Công An Nhân Dân | Pleiku | Pleiku | 12,000 | 3rd (VL3) |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Buôn Ma Thuột | 25,000 | 10th |
Huế | Huế | Tự Do | 16,000 | 9th |
Khánh Hòa | Nha Trang | 18/9 | 18,000 | 3rd |
Long An | Tân An | Long An | 20,000 | 11th |
Phố Hiến | Văn Giang | PVF | 4,500 | 4th |
Phù Đổng | Hanoi (Thanh Trì) | Mỹ Đình | 4,000 | 1st (VL3) |
Phú Thọ | Việt Trì | Việt Trì | 18,000 | 1st (VL3) |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Kỳ | 15,000 | 14th (VL1) |
Number of teams by region[]
Number | Region | Team(s) |
---|---|---|
3 | Mekong Delta | An Giang, Cần Thơ Capital and Long An |
2 | Central Highlands | Công An Nhân Dân and Đắk Lắk |
Red River Delta | Phố Hiến and Phù Đổng | |
South Central | Khánh Hòa and Quảng Nam | |
Southeast | Bà Rịa Vũng Tàu and Bình Phước | |
1 | North Central | Huế |
Northeast | Phú Thọ |
Personnel and kits[]
Team | Manager | Captain | Kit manufacturer | Shirt sponsor |
---|---|---|---|---|
An Giang | Trịnh Văn Hậu | Nguyễn Văn Trọng | Egan | |
Bà Rịa Vũng Tàu | Trần Minh Chiến | Vo Hoàng Quảng | Masu | SCG |
Bình Phước | Vãn Sỹ Sơn | Huỳnh Văn Lý | Made by club | |
Can Tho Capital | Nguyễn Hữu Đăng | Đào Văn Phong | Masu | |
Công An Nhân Dân | Vũ Quang Bảo | Trần Thanh Sơn | Mitre | Cà phê Ông Bầu |
Đắk Lắk | Trương Minh Tiến | Danh Lương Thúc | Demenino Sport | |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | Nguyễn Tiến Tạo | Adidas | |
Khánh Hòa | Võ Đình Tân | Nguyễn Tấn Điền | Kamito | |
Long An | Phan Văn Giàu | Nguyễn Anh Đức | Made by club | Cảng Long An, Dong Tam Group |
Phố Hiến | Hứa Hiền Vinh | Lê Ngọc Bảo | Grand Sport | Văn Lang University |
Phù Đổng | Nguyễn Trung Kiên | Lê Quang Đại | Li-Ning | Mitsubishi Motors |
Phú Thọ | Vũ Như Thành | Nguyễn Thế Dương | Donex Sport | Donex Sport |
Quảng Nam | Dương Hồng Sơn | Đinh Thanh Trung | Grand Sport |
Managerial changes[]
Team | Outgoing manager | Manner of departure | Date of vacancy | Position in table | Incoming manager | Date of appointment |
---|---|---|---|---|---|---|
Phú Thọ | Dương Hồng Sơn | Mutual consent | January 2021 | Pre-season | Vũ Như Thành | 28 January 2021 |
Công An Nhân Dân | Phạm Công Lộc | Promoted to Technical Director | 30 March 2021 | 4th | Vũ Quang Bảo | 30 March 2021 |
Quảng Nam | Nguyễn Thành Công | Sacked | 11 April 2021 | 12th | Dương Hồng Sơn | 11 April 2021 |
List of seasons[]
Season | Champions | Runner-up | Third Place |
---|---|---|---|
Bình Định | Đà Nẵng | Hải Quan | |
Gạch Đồng Tâm Long An | Đồng Tháp | Hoàng Anh Gia Lai | |
Hải Phòng | Bình Dương | Thanh Hóa | |
Cảng Sài Gòn | Hòa Phát Hà Nội | Thừa Thiên Huế | |
Khatoco Khánh Hòa | Tiền Giang | Đông Á | |
Đồng Tháp | Thanh Hóa | Huda Huế | |
Thể Công | Vạn Hoa Hải Phòng | An Giang | |
Quân khu 4 | Hà Nội T&T | Cao su Đồng Tháp | |
2009 | Vissai Ninh Bình | Hòa Phát Hà Nội | XSKT Cần Thơ |
2010 | Hà Nội ACB | Than Quảng Ninh | SQC Bình Định |
2011 | Sài Gòn Xuân Thành | Kienlongbank Kiên Giang | SQC Bình Định |
2012 | Đồng Tâm Long An | Hà Nội | Đồng Nai |
2013 | QNK Quảng Nam | Than Quảng Ninh | Hùng Vương An Giang |
2014 | TĐCS Đồng Tháp | Sanna Khánh Hòa BVN | XSKT Cần Thơ |
2015 | Hà Nội | Huế | TP Hồ Chí Minh |
2016 | TP Hồ Chí Minh | Viettel | Nam Định |
2017 | Nam Định | Huế | Bình Phước |
2018 | Viettel | Hà Nội B | Đồng Tháp |
2019 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Phố Hiến | Bình Phước |
2020 | Bình Định | Sanna Khánh Hòa BVN | |
2021 | Competition abandoned due to COVID-19 pandemic in Vietnam |
Top scorers[]
Season | Name | Club | Goals |
---|---|---|---|
2005 | Felix Ahmed Aboagye | Khatoco Khánh Hòa | 14 |
2006 | Đặng Phương Nam | Thể Công | 14 |
2007 | Trịnh Quang Vinh | Thể Công | 13 |
2008 | Flavio da Silva Cruz | Huda Huế | 18 |
2009 | Eduardo Furrier | Than Quảng Ninh | 16 |
2010 | Nguyễn Xuân Thành Jorge Luiz Cruz Christian Nsi Amougou Nguyễn Thành Trung |
Hà Nội ACB Boss Bình Định Than Quảng Ninh An Giang |
13 |
2011 | Christian Nsi Amougou | Sài Gòn Xuân Thành | 17 |
2012 | Souleymane Diabate | XSKT Cần Thơ | 21 |
2013 | Uche Iheruome Đinh Thanh Trung |
Hùng Vương An Giang QNK Quảng Nam |
10 |
2014 | Huỳnh Văn Thanh | Sanna Khánh Hòa BVN | 10 |
2015 | Trịnh Duy Long | Hà Nội | 9 |
2016 | Hồ Sỹ Giáp Nguyễn Tuấn Anh |
Bình Phước Hồ Chí Minh City |
12 |
2017 | Võ Văn Minh Phạm Văn Thuận Nguyễn Hồng Quân Bùi Duy Thường |
Huế Nam Định Đắk Lắk Viettel |
5 |
2018 | Y Thăng Êban | Đắk Lắk | 15 |
2019 | Nguyễn Xuân Nam | Phố Hiến | 14 |
2020 | Nguyễn Công Thành | Đồng Tháp | 12 |
References[]
- ^ a b "Football Federation fixes the V-League 2013 plan". Vietnam Net. 13 December 2012. Archived from the original on 18 January 2018. Retrieved 13 December 2012.
External links[]
Categories:
- V.League 2
- Football leagues in Vietnam
- Second level football leagues in Asia
- Sports leagues established in 2000