Vietnamese Women's Football Championship

From Wikipedia, the free encyclopedia
Vietnamese Women's Football Championship
Founded1998
CountryVietnam
ConfederationAFC
Number of teams8
Level on pyramid1
Domestic cup(s)Women's Vietnamese Cup
Current championsHo Chi Minh City I (9th title) (2020)
Most championshipsHanoi I Watabe (10 titles)
Websitevff.org.vn
Current:

The Vietnamese Women's Football Championship (Vietnamese: Giải Bóng đá Nữ Vô Địch Quốc Gia Việt Nam), also called the Thai Son Bac Cup for sponsorship reasons, is the highest league of women's football in Vietnam. The league was established in 1998 and is currently contested by 8 teams. Hanoi has won the Vietnamese Women's Football Championship the most, winning the title 10 times.

History[]

In 1998, the first tournament was held with two teams involved: Ho Chi Minh City and Hanoi. Hanoi won the league's first championship and also holds the record of ten championships. Currently the tournament involves 8 teams. The Vietnamese women's football championship was the first football tournament for women in Southeast Asia.

Format[]

Teams play each other two times per season on a weekly basis. The team with the most wins after that is the champion. In order from high to low, the tiebreakers are:

  1. most wins
  2. better in direct matches
  3. most goals

Clubs[]

Team Manager 2020 season
Hanoi I Watabe South Korea Jong Song-chon 2nd
Hanoi II Watabe Vietnam Đặng Quốc Tuấn 6th
Ho Chi Minh City I Vietnam Đoàn Thị Kim Chi 1st
Ho Chi Minh City II Vietnam Nguyễn Quốc Nam 8th
Phong Phu Ha Nam Vietnam Phạm Văn Hải 4th
Son La Vietnam Lường Văn Chuyên 7th
Thai Nguyen T&T Vietnam Đoàn Việt Triều 5th
Than KSVN Vietnam Đoàn Minh Hải 3rd

Champions[]

Season Champions Runners-up Third place
Hồ Chí Minh City (10) Hanoi Watabe Than KSVN
2020 Ho Chi Minh City I (9) Hanoi Than KSVN
2019 Ho Chi Minh City I (8) Hanoi Than KSVN
2018 Phong Phú Hà Nam (1) Hồ Chí Minh City I Hà Nội
Than Khoáng Sản Việt Nam
2017 Hồ Chí Minh City I (7) Phong Phú Hà Nam Hà Nội I
Than Khoáng Sản Việt Nam
2016 Hồ Chí Minh City I (6) Hà Nội I Phong Phú Hà Nam
Than Khoáng Sản Việt Nam
2015 Hồ Chí Minh City I (5) Hà Nội I Phong Phú Hà Nam
2014 Hà Nội I (10) Phong Phú Hà Nam Than Khoáng Sản Việt Nam
2013 Hà Nội I (9) Hồ Chí Minh City I Phong Phú Hà Nam
2012 Than Khoáng sản Việt Nam (2) Hà Nội Tràng An I Hồ Chí Minh City
2011 Hà Nội Tràng An I (8) Phong Phú Hà Nam Hồ Chí Minh City
2010 Hồ Chí Minh City (4) Hà Nội Tràng An I Than Khoáng sản Việt Nam
2009 Hà Nội (7) Than Khoáng sản Việt Nam Hoà Hợp Hà Nội
2008 Hà Nội (6) Than Khoáng sản Việt Nam Hoà Hợp Hà Tây
2007 Than Khoáng sản Việt Nam (1) Hà Tây Hà Nội
2006 Hà Tây (1) Hà Nội Than Cửa Ông
2005 Hồ Chí Minh City (3) Hà Tây Hà Nam
2004 Hồ Chí Minh City (2) Hà Nội Hà Nam
2003 Hà Nội (5) Than Cửa Ông Hà Tây
2002 Hồ Chí Minh City (1) Hà Nội Hà Tây
2001 Hà Nội (4) Hà Tây Than Việt Nam
2000 Hà Nội (3) Hà Tây District 1 Hồ Chí Minh City
Than Việt Nam
1999 Hà Nội (2) Hồ Chí Minh City Than Việt Nam
1998 Hà Nội (1) Hồ Chí Minh City Than Việt Nam

Teams reaching the top three[]

Team Champions Runners-up Third place
Hanoi (Hà Nội Tràng An I / Hà Nội I) 10 (1998, 1999, 2000, 2001, 2003, 2008, 2009, 2011, 2013, 2014) 10 (2002, 2004, 2006, 2010, 2012, 2015, 2016, 2019, 2020, 2021) 3 (2007, 2017, 2018)
Ho Chi Minh City I (District 1 Hồ Chí Minh City / Hồ Chí Minh City) 10 (2002, 2004, 2005, 2010, 2015, 2016, 2017, 2019, 2020, 2021) 4 (1998, 1999, 2013, 2018) 3 (2000, 2011, 2012)
Than KSVN (Than Việt Nam / Than Cửa Ông) 2 (2007, 2012) 2 (2008, 2009) 12 (1999, 2000, 2001, 2006, 2010, 2014, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021)
Hanoi II (Hà Tây / Hòa Hợp Hà Tây) 1 (2006) 4 (2000, 2001, 2005, 2007) 4 (2002, 2003, 2008, 2009)
Phong Phu Ha Nam (Hà Nam) 1 (2018) 3 (2011, 2014, 2017) 5 (2004, 2005, 2013, 2015, 2016)

Individual awards[]

Season Top scorers Best player
Name Club Goals Name Club
2020 Phạm Hải Yến Hanoi I Watabe 14 Huỳnh Như Ho Chi Minh City I
2019 Phạm Hải Yến Hà Nội 17 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2018 Phạm Hải Yến Hà Nội - Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2017 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 9 Nguyễn Thị Liễu Hà Nội I
2016 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 12 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội I
2015 Phạm Hải Yến Hà Nội I 10 Bùi Thúy An Hà Nội I
2014 Nguyễn Thị Muôn Hà Nội I 6 Nguyễn Thị Tuyết Dung Phong Phú Hà Nam
TNG Thái Nguyên
2013 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 8 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội I
2012 Nguyễn Thị Hòa Hà Nội I 8 Nguyễn Thị Nguyệt Phong Phú Hà Nam
2011 Nguyễn Thị Hòa Hà Nội I 4 Hà Nội I
2010 Đoàn Thị Kim Chi Hồ Chí Minh City 6 Trần Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City
2009 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I 7 Đào Thị Miện Hà Nội I
2008 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I 7 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I
2007 Hà Tây 8 Đào Thị Miện Hà Tây
2006 Đoàn Thị Kim Chi Hồ Chí Minh City 8 Than Cửa Ông
2005 Nguyễn Thị Thành Hà Tây 8 Hà Nam
2004 Hồ Chí Minh City 8 Hà Nội
2003 Hà Nam 10 Hà Nội
2002 Hồ Chí Minh City 12 Hà Nội
2001 Hà Nội - Hà Nội
Hồ Chí Minh City
2000 Hà Nội 5 Hà Nội
1999 Hà Nội 4 Hồ Chí Minh City
Hồ Chí Minh City
1998 Hà Nội - Hà Nội

See also[]

References[]

External links[]

Retrieved from ""